Múi giờ và bộ phận hành chính Múi giờ lịch sử Trung Quốc

Múi giờCác bộ phận hành chính lịch sử (kể từ năm 1945–49)Hiện tại bộ phận hành chính
Côn Lôn
崑崙時區
(UTC+05:30)
  • Phần phía tây của khu tự trị Tây Tạng
  • Phần phía tây của khu tự trị Tân Cương
Tân Cương-Tây Tạng
新藏時區
(UTC+06:00)
  • Phần phía đông của Tân Cương
  • Phần phía đông của Khu vực Tây Tạng
  • Phần tây đông của Tây Khang
  • Phần tây đông của Thanh Hải
  • Phần tây đông của Khu vực Mông Cổ (until 1946)
  • Phần phía đông của khu tự trị Tây Tạng
  • Phần phía đông của khu tự trị Tân Cương
  • Phần phía tây của Thanh Hải
  • Phần phía tây của Mông Cổ
  • Cộng hòa Tuva của Nga
Cam Túc-Tứ Xuyên
隴蜀時區
(UTC+07:00)
  • Cam Túc
  • Quảng Tây
  • Quý Châu
  • Ninh Hạ
  • Shensi
  • Suiyuan
  • Szechwan
  • Yunnan
  • Phần phía đông của Tây Khang
  • Phần phía đông của Thanh Hải
  • Phần trung tâm của Khu vưc Mông Cổ (cho đến 1946)
Trung Nguyên
中原時區
(UTC+08:00)
  • An Huy
  • Chahar
  • Chekiang
  • Fukien
  • Honan
  • Hopeh
  • Hsingan
  • Hunan
  • Hupeh
  • Jehol
  • Kiangsi
  • Kiangsu
  • Kwangtung
  • Liaoning
  • Liaopeh
  • Shansi
  • Shantung
  • Taiwan (after 1945)
  • Phần phía đông của the Mongolia Area (until 1946)
  • Hainan Special Administrative Region (split from Kwangtung in 1949)
Trường Bạch
長白時區
(UTC+08:30)
  • Antung
  • Heilungkiang
  • Hokiang
  • Kirin
  • Nunkiang
  • Sungkiang